Qúy phi tiếng Anh là gì? Một số từ vựng về chủ đề hoàng gia

231

Trong lịch sử của rất nhiều nước Đông Á, Quý Phi là ý chỉ những phi tần trong cung rất được nhà Vua sủng ái, họ không có thân phận như Hoàng hậu nhưng lại là vị trí ao ước của biết bao nhiêu người. Một đời Vua thường sẽ có rất nhiều Quý Phi, rất hiếm trong lịch sử những ông vua không có thần thiếp, phi tần.

Vậy trong tiếng anh, người ta hay sử dụng từ nào để ý chỉ những Quý Phi, hãy cùng tìm hiểu.

Quý phi tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, có khá nhiều từ dùng để chỉ quý phi, nhưng hiện nay người ta hay dùng từ Queen cho dễ và rất phổ biến rộng rãi. Queen là từ mang ý chỉ thân phận cao quý, được sử dụng rất nhiều trong hoàng gia.

Ngoài ra, người sử dụng tiếng anh cũ hay sử dụng từ Royal second-rank wife ý chỉ người vợ thứ sa chứ không phải vợ chính thất. Bên cạnh đó, một ít người sẽ sử dụng từ Imperial consort, Royal concubine cũng có ý chỉ quý phi. Quý phi tiếng anh là gì

Ví dụ:

  • Around this time, Queen Mary was hit multiple times in quick succession and her forward magazines exploded.
  • Concubine Wan is summoning him again
  • And he had 700 wives who were princesses and 300 concubines, and his wives gradually inclined his heart.

Một số từ vựng về chủ đề hoàng gia

  • Hoàng đế: Emperor
  • Nữ hoàng (đế): Empress Regnant
  • Hoàng hậu: Empress Consort
  • Hoàng Thái Hậu: Empress Dowager 
  • Thái Hoàng Hậu: Grand Empress Dowager
  • Thái thượng Hoàng đế: Grand Emperor 
  • Thái thượng Hoàng hậu: Grand Empress Consort
  • Hoàng thái tử: Imperial Crown Prince.
  • Hoàng tử: Imperial Prince
  • Công chúa: Imperial Princess
  • Vương hậu: Queen Consort
  • Vương Thái hậu: Queen Dowager
  • Thái thượng Vương: Grand King
  • Thái thượng Vương hậu: Grand Queen Consort
  • Vương thế tử: Crown Prince
  • Công tước: Prince
  • Quận chúa: Princess

Quý phi tiếng anh là gì

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây