Trong cuộc sống, chắc hẳn bạn đã từng bị theo dõi sát sao bởi một ai đó, có thể là mẹ, cũng có thể là cô giáo, thầy giáo, hay một ai đó bởi một lý do nào đó như điểm thấp, làm bài chậm,….
Tuy nhiên những từ đơn giản như thế chúng ta lại lãng quên sự quan trọng của nó, có thể nói rằng chúng ta làm nhiều nhưng không nhớ nhiều về nó. Ví dụ như câu chuyện của tôi, hồi đó tôi là một học sinh cá biệt và khó dạy bảo, nên được sự theo dõi sát sao của mẹ và cô giáo, từ câu nói, hành động, lối sống tôi đều bị kèm cặp rất kỹ. Phải nói rằng tôi không có thời gian riêng cho mình và cảm thấy mất đi sự tự do vốn có. Nhưng từ khi tôi tiếp xúc với môi trường trung tâm dạy tiếng anh thì tính cách của tôi đã thay đổi, và dần tôi không còn bị theo dõi sát sao nửa, và cũng nhờ việc bị theo dõi sát sao mà tôi có thể gặp được các bạn và giáo viên tại đây. Nên tôi luôn ghi nhớ về việc bị theo dõi sát sao, và tiếng anh của từ sát sao.
Mục lục
Sát sao tiếng anh là gì?
sát sao tiếng anh là close, thuộc từ loại tính từ (adj).
Phiên âm: /kloʊs/
Theo nghĩa tiếng anh: looking at or listening to someone or something very carefully.
Từ đồng nghĩa
Observe,Là từ loại đồng từ (v).
Phiên âm: /əbˈzɜːv/
Theo nghĩa tiếng anh: to watch carefully the way something happens or the way someone does something, especially in order to learn more about it.
Định nghĩa sát sao trong tiếng việt
Sát sao là hành động theo dõi, quan sát của một con người một cách cẩn thận và theo sát mục tiêu. Thường dùng trong hoàn cảnh như: Theo dõi sát sao, kiểm tra sát sao,…
Các từ vựng về hành động con người
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Jump | /dʒʌmp/ | nhảy |
Kick | /kɪk/ | đá |
Lie | /laɪ/ | tọa lạc |
Point | /pɔint/ | chỉ, trỏ |
Push | /puʃ/ | xô, đẩy |
Punch | /pʌntʃ/ | đấm |
Run | /rʌn/ | chạy |
See | /si:/ | thấy, nhìn thấy |
Sit | /sit/ | ngồi |
Take | /teik/ | cầm, nắm, lấy |
Drop | /drɒp/ | đánh rơi |
Cry | /krɑɪ/ | khóc |