Sát sao tiếng anh là gì? Các từ vựng về hành động con người

177

Trong cuộc sống, chắc hẳn bạn đã từng bị theo dõi sát sao bởi một ai đó, có thể là mẹ, cũng có thể là cô giáo, thầy giáo, hay một ai đó bởi một lý do nào đó như điểm thấp, làm bài chậm,….

Tuy nhiên những từ đơn giản như thế chúng ta lại lãng quên sự quan trọng của nó, có thể nói rằng chúng ta làm nhiều nhưng không nhớ nhiều về nó. Ví dụ như câu chuyện của tôi, hồi đó tôi là một học sinh cá biệt và khó dạy bảo, nên được sự theo dõi sát sao của mẹ và cô giáo, từ câu nói, hành động, lối sống tôi đều bị kèm cặp rất kỹ. Phải nói rằng tôi không có thời gian riêng cho mình và cảm thấy mất đi sự tự do vốn có. Nhưng từ khi tôi tiếp xúc với môi trường trung tâm dạy tiếng anh thì tính cách của tôi đã thay đổi, và dần tôi không còn bị theo dõi sát sao nửa, và cũng nhờ việc bị theo dõi sát sao mà tôi có thể gặp được các bạn và giáo viên tại đây. Nên tôi luôn ghi nhớ về việc bị theo dõi sát sao, và tiếng anh của từ sát sao.

Mục lục

Sát sao tiếng anh là gì?

sát sao tiếng anh là close, thuộc từ loại tính từ (adj).

Phiên âm: /kloʊs/

Theo nghĩa tiếng anh: looking at or listening to someone or something very carefully.

sát sao tiếng anh là gì

Từ đồng nghĩa 

Observe,Là từ loại đồng từ (v).

Phiên âm: /əbˈzɜːv/

Theo nghĩa tiếng anh: to watch carefully the way something happens or the way someone does something, especially in order to learn more about it.

Định nghĩa sát sao trong tiếng việt

Sát sao là hành động theo dõi, quan sát của một con người một cách cẩn thận và theo sát mục tiêu. Thường dùng trong hoàn cảnh như: Theo dõi sát sao, kiểm tra sát sao,…

Các từ vựng về hành động con người

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Jump /dʒʌmp/ nhảy 
Kick  /kɪk/ đá 
Lie  /laɪ/ tọa lạc 
Point  /pɔint/ chỉ, trỏ
Push /puʃ/ xô, đẩy 
Punch /pʌntʃ/ đấm 
Run /rʌn/ chạy 
See /si:/ thấy, nhìn thấy
Sit /sit/ ngồi 
Take /teik/ cầm, nắm, lấy 
Drop /drɒp/ đánh rơi 
Cry /krɑɪ/ khóc 

 

sát sao tiếng anh là gì

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây